Ngày sinh (DL):
Giờ sinh:
Giới tính:
Từ khoá
viettel
0562.366.333
Dãy số cân bằng
Giá 2.500.000 vnđ

Xem phong thuỷ sim

Quẻ dịch: Địa Phong Thăng (升 shēng)
- Tiến dã. Tiến thủ. Thăng tiến, trực chỉ, tiến mau, bay lên, vọt tới trước, bay lên không trung, thăng chức, thăng hà. Phù giao trực thượng chi tượng: chà đạp để ngoi lên trên.
vinaphone
0843776633
Dãy số cân bằng
Giá 2.200.000 vnđ

Xem phong thuỷ sim

Quẻ dịch: Thủy Thiên Nhu (需 xú)
- Thuận dã. Tương hội. Chờ đợi vì hiểm đằng trước, thuận theo, quây quần, tụ hội, vui hội, cứu xét, chầu về. Quân tử hoan hội chi tượng: quân tử vui vẻ hội họp, ăn uống chờ thời.
vinaphone
0849413914
Dãy số cân bằng
Giá 4.000.000 vnđ

Xem phong thuỷ sim

Quẻ dịch: Thiên Trạch Lý (履 lǚ)
- Lễ dã. Lộ hành. Nghi lễ, có chừng mực, khuôn phép, dẫm lên, không cho đi sai, có ý chặn đường thái quá, hệ thống, pháp lý. Hổ lang đang đạo chi tượng: tượng hổ lang đón đường.
  • Dãy số chứa cặp: 39
    - Là số thần tài mang lại nhiều điều may mắn về của cải, lợi lộc cho chính chủ sở hữu chúng..
vietnamobile
0528633363
Dãy số cân bằng
Giá 990.000 vnđ

Xem phong thuỷ sim

Quẻ dịch: Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhōng fú)
- Tín dã. Trung thật. Tín thật, không ngờ vực, có uy tín cho người tin tưởng, tín ngưỡng, ở trong. Nhu tại nội nhi đắc trung chi tượng: tượng âm ở bên trong mà được giữa.
  • Dãy số chứa cặp: 86
    - Là con số mang ý nghĩa may mắn đem lại tài lộc trong kinh doanh.
vinaphone
0827491334
Dãy số cân bằng
Giá 4.000.000 vnđ

Xem phong thuỷ sim

Quẻ dịch: Phong Lôi Ích (益 yì)
- Ích dã. Tiến ích. Thêm được lợi, giúp dùm, tiếng dội xa, vượt lên, phóng mình tới. Hồng hộc xung tiêu chi tượng: chim hồng, chim hộc bay qua mây mù.
viettel
0962.21.12.93
Dãy số cân bằng
Giá 3.200.000 vnđ

Xem phong thuỷ sim

Quẻ dịch: Hỏa Địa Tấn (晉 jìn)
- Tiến dã. Hiển hiện. Đi hoặc tới, tiến tới gần, theo mực thường, lửa đã hiện trên đất, trưng bày. Long kiến trình tường chi tượng: tượng rồng hiện điềm lành.
vinaphone
0834147614
Dãy số Vượng Âm
Giá 4.000.000 vnđ

Xem phong thuỷ sim

Quẻ dịch: Địa Thủy Sư (師 shī)
- Chúng dã. Chúng trợ. Đông chúng, vừa làm thầy, vừa làm bạn, học hỏi lẫn nhau, nắm tay nhau qua truông, nâng đỡ. Sĩ chúng ủng tòng chi tượng: tượng quần chúng ủng hộ nhau.
vinaphone
0911.988.603
Dãy số cân bằng
Giá 1.000.000 vnđ

Xem phong thuỷ sim

Quẻ dịch: Lôi Thiên Đại Tráng (大壯 dà zhuàng)
- Chí dã. Tự cường. Ý chí riêng, bụng nghĩ, hướng thượng, ý định, vượng sức, thịnh đại, trên cao, chót vót, lên trên, chí khí, có lập trường. Phượng tập đăng sơn chi tượng: tượng phượng đậu trên núi.
  • Dãy số chứa cặp: 86
    - Là con số mang ý nghĩa may mắn đem lại tài lộc trong kinh doanh.
mobifone
0934076013
Dãy số cân bằng
Giá 3.000.000 vnđ

Xem phong thuỷ sim

Quẻ dịch: Địa Thiên Thái (泰 tài)
- Thông dã. Điều hòa. Thông hiểu, am tường, hiểu biết, thông suốt, quen biết, quen thuộc. Thiên địa hòa xướng chi tượng: tượng trời đất giao hòa.
vinaphone
0914.452.934
Dãy số cân bằng
Giá 700.000 vnđ

Xem phong thuỷ sim

Quẻ dịch: Trạch Sơn Hàm (咸 xián)
- Cảm dã. Thụ cảm. Cảm xúc, thọ nhận, cảm ứng, nghĩ đến, nghe thấy, xúc động. Nam nữ giao cảm chi tượng: tượng nam nữ có tình ý, tình yêu.
mobifone
0762811873
Dãy số cân bằng
Giá 699.000 vnđ

Xem phong thuỷ sim

Quẻ dịch: Sơn Lôi Di (頤 yí)
- Dưỡng dã. Dung dưỡng. Chăm lo, tu bổ, thêm, ăn uống, bổ dưỡng, bồi dưỡng, ví như trời nuôi muôn vật, thánh nhân nuôi người. Phi long nhập uyên chi tượng: rồng vào vực nghỉ ngơi.
vinaphone
0833274343
Dãy số cân bằng
Giá 800.000 vnđ

Xem phong thuỷ sim

Quẻ dịch: Địa Phong Thăng (升 shēng)
- Tiến dã. Tiến thủ. Thăng tiến, trực chỉ, tiến mau, bay lên, vọt tới trước, bay lên không trung, thăng chức, thăng hà. Phù giao trực thượng chi tượng: chà đạp để ngoi lên trên.
vinaphone
0829394903
Dãy số cân bằng
Giá 950.000 vnđ

Xem phong thuỷ sim

Quẻ dịch: Thủy Thiên Nhu (需 xú)
- Thuận dã. Tương hội. Chờ đợi vì hiểm đằng trước, thuận theo, quây quần, tụ hội, vui hội, cứu xét, chầu về. Quân tử hoan hội chi tượng: quân tử vui vẻ hội họp, ăn uống chờ thời.
  • Dãy số chứa cặp: 39
    - Là số thần tài mang lại nhiều điều may mắn về của cải, lợi lộc cho chính chủ sở hữu chúng..
viettel
0346733744
Dãy số cân bằng
Giá 1.099.000 vnđ

Xem phong thuỷ sim

Quẻ dịch: Lôi Phong Hằng (恆 héng)
- Cửu dã. Trường cửu. Lâu dài, chậm chạp, đạo lâu bền như vợ chồng, kéo dài câu chuyện, thâm giao, nghĩa cố tri, xưa, cũ.
mobifone
0783143683
Dãy số cân bằng
Giá 1.600.000 vnđ

Xem phong thuỷ sim

Quẻ dịch: Hỏa Địa Tấn (晉 jìn)
- Tiến dã. Hiển hiện. Đi hoặc tới, tiến tới gần, theo mực thường, lửa đã hiện trên đất, trưng bày. Long kiến trình tường chi tượng: tượng rồng hiện điềm lành.
  • Dãy số chứa cặp: 68
    - Là con số mang ý nghĩa may mắn, phát triển đi lên (lộc - phát) buôn bán, kinh doanh thuận lợi.
itelecom
0878811154
Dãy số cân bằng
Giá 1.600.000 vnđ

Xem phong thuỷ sim

Quẻ dịch: Sơn Lôi Di (頤 yí)
- Dưỡng dã. Dung dưỡng. Chăm lo, tu bổ, thêm, ăn uống, bổ dưỡng, bồi dưỡng, ví như trời nuôi muôn vật, thánh nhân nuôi người. Phi long nhập uyên chi tượng: rồng vào vực nghỉ ngơi.
  • Dãy số chứa cặp: 78
    - Là con số may mắn được phù trợ của ông địa lớn , đem lại thành công cho người sở hữu.
itelecom
0876331414
Dãy số cân bằng
Giá 1.600.000 vnđ

Xem phong thuỷ sim

Quẻ dịch: Địa Phong Thăng (升 shēng)
- Tiến dã. Tiến thủ. Thăng tiến, trực chỉ, tiến mau, bay lên, vọt tới trước, bay lên không trung, thăng chức, thăng hà. Phù giao trực thượng chi tượng: chà đạp để ngoi lên trên.
viettel
0968.990.934
Dãy số cân bằng
Giá 900.000 vnđ

Xem phong thuỷ sim

Quẻ dịch: Địa Thiên Thái (泰 tài)
- Thông dã. Điều hòa. Thông hiểu, am tường, hiểu biết, thông suốt, quen biết, quen thuộc. Thiên địa hòa xướng chi tượng: tượng trời đất giao hòa.
  • Dãy số chứa cặp: 68
    - Là con số mang ý nghĩa may mắn, phát triển đi lên (lộc - phát) buôn bán, kinh doanh thuận lợi.
mobifone
0788341734
Dãy số cân bằng
Giá 1.600.000 vnđ

Xem phong thuỷ sim

Quẻ dịch: Trạch Hỏa Cách (革 gé)
- Cải dã. Cải biến. Bỏ lối cũ, cải cách, hoán cải, cách tuyệt, cánh chim thay lông. Thiên uyên huyền cách chi tượng: tượng vực trời xa thẳm.
viettel
0399142744
Dãy số cân bằng
Giá 2.530.000 vnđ

Xem phong thuỷ sim

Quẻ dịch: Thủy Phong Tĩnh (井 jǐng)
- Tịnh dã. Trầm lặng. Ở chỗ nào cứ ở yên chỗ đó, xuống sâu, vực thẳm có nước, dưới sâu, cái giếng. Càn Khôn sát phối chi tượng: Trời Đất phối hợp lại.